Ngân Hàng Đại Lý Dịch Sang Tiếng Anh / Top 6 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Uqpx.edu.vn

Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng

Công ty Dịch Thuật và Phiên Dịch Châu Á xin hân hạnh cung cấp thuật ngữ chuyên ngành ngân hàng tiếng Anh và tiếng Việt qua đó giúp Quý khách dễ dàng thuận tiện trong công việc của mình.Nếu Quý khách có nhu cầu dịch thêm các ngôn ngữ khác, Quý khách liên lạc với chúng tôi để được phục vụ.

A

1. A sight draft (n) hối phiếu trả ngay

2. Academic (adj) học thuật

3. Accept the bill chấp nhận hối phiếu

 Accepting house (n) ngân hàng chấp nhận

4. Access (v) truy cập

5. Accommodation bill (n) hối phiếu khống

7. Account holder chủ tài khoản

8. Accumalated reverve (n) nguồn tiền được tích luỹ

9. Acknowledgement (n) giấy báo tin

10. Adapt (v) điều chỉnh

11. Adequate (adj) đủ, đầy đủ

12. Adverse change (n) thay đổi bất lợi

14. Advice (n) sự tư vấn

 Advice (v) báo cho biết

 Advise (v) tư vấn

 Adviser (n) người cố vấn

 Advisory (adj) tư vấn

15. After sight ngay sau đó

16. After-sales service (n) dịch vụ sau khi bán hàng

17. Amount outstanding số còn tồn đọng

18. Analyse (v) phân tích

19. Appraisal (n) sự định giá, sự đánh giá

20. Approach (v) tiếp xúc, đặt vấn đề

21. Aspect (n) khía cạnh

22. Assasination (n) sự ám sát

23. Assess (v) To evaluate (định giá)

24. Asset (n) tích sản

25. At a discount giảm giá, chiết khấu

26. Auditor (n) kiểm toán viên

27. Authorise (v) To give official approval or agreement uỷ quyền, cho phép

28. Avalise (v) To give a bank guarantee to a promissory note bảo lãnh

B

29. Bad debt (n) cho nợ quá hạn

30. Banker (n) chủ ngân hàng

31. Banker’s draft (n) hối phiếu ngân hàng

32. Banking market (n) thị truờng ngân hàng

33. Bankrup (n) Incapable of paying debts người bị vỡ nợ

34. Base rate (n) Prime lending rate or best rate for top borrowers lãi suất cơ bản

35. Bill of exchange (n) A credit instrument promisingto pay hối phiếu

36. Balance sheet (n) bảng cân đối

37. Border (n) biên giới

38. Boiler (n) nồi hơi

39. Book-keeping (n) Keeping a day-to-day record of money transactions Library of Banking stude

40. Bought-ledger (n) sổ cái mua hàng

42. Budget (v) dự khoản ngân sách

43. Builder’s merchant nhà buôn vật liệu xay dựng

44. Bulk purchase (n) việc mua sỉ

45. Buyer default người mua trả nợ không đúng hạn

C

46. Calculate (v) tính toán

47. Capital goods (n) tư liệu sản xuất

48. Carry on (v) điều khiển, xúc tiến

49. Carry out (v) thực hiện

50. Cash discount giảm giá khi trả tiền mặt

51. Cash flow (n) The flow of money into and out of a business lưu lượng tiền mặt

52. Cash-book (n) sổ quỹ

53. Central bank (n) The government bank ngân hàng Trung ương

54. Central heating (n) hệ thống lò sưởi

55. Certificate of Incoporation (n) Founding document of a company (in the USA) giấy phép thành lập công ty

56. Chase (v) săn đuổi

57. Cheque book (n) tập Séc

58. CIF (n) Cost, Insurance and Freight giá gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển

59. Circulation (n) chữ ký

60. Clinic (n) khu khám bệnh, dưỡng đường

61. Coin (n) Metal discs used as money. tiền kim loại, tiền xu

62. collection (n) sự thu hồi (nợ)

63. Colloquial (adj) thông tục

64. Commecial (adj) thương mại

65. Commence (v) bắt đầu

66. Communal (adj) công, chung

67. Community (n) nhóm người

 Commnity center trung tâm truyền thông

 Communication (n) truyền thông

 Communist system (n) hệ thống xã hội chủ nghĩa

69. Compete (v) cạnh tranh

 Competitive (adj) cạnh tranh, tốt nhất

 Competitiveness (n) tính cạnh tranh

 Complicated (adj) rắc rối

70. Concede (v) thừa nhận

71. Concentrate (v) tập trung

72. Confidential (adj) bí mật, kín

73. Confirming house (n) ngân hàng xác nhận

74. Connection (n) mối quan hệ

75. Consignment (n) Goods sent from one place to another hàng hoá gửi đi

76. Consolidate (v) To put together hợp nhất

Library of Banking stude

77. Consumer credit (n) tín dụng tiêu dùng

78. Contract (n) hợp đồng

79. Corporate (adj) công ty, đoàn thể

 Corporate (n) hội, đoàn, công ty

 Corporate (adj) đoàn thể, công ty

80. Correspondent (n) ngân hàng có quan hệ đại lý

81. Cost of pollution (n) chi phí hư hỏng

82. Cover (v) đủ để trả

83. Credit (v) Provision of a loan ghi có

84. Credit arrangement (n) dàn xếp cho nợ

85. Credit control (n) kiểm soát tín dụng

86. Credit intrusment (n) công cụ tín dụng

87. Credit management (n) quản lý tín dụng

88. Credit period (n) kỳ hạn tín dụng

89. Credit rating đánh giá tín dụng

90. Credit-status (n) Financial standing of a company or person mức độ tín nhiệm

91. Credit-worthiness (n) Financial reliability thực trạng tín dụng

92. Current account (n) A bank account for day-to-day use tài khoản vãng lai

93. Current cost chi phí hiện thời

94. Current expense (n) chi phí hiện tại

D

95. D/A (n) chứng từ theo sự chấp nhận

96. D/P (n) chứng từ theo sự thanh toán

97. Data bank (n) ngân hàng dữ liệu

98. Database (n) cơ sở dữ liệu

99. Deal (n) vụ mua bán

100. Debit (v) Subtraction of money from an account ghi nợ

 Debt (n) khoản nợ

 Debtor (n) con nợ

101. Decision (n) sự quyết định

102. Default (v) Failure to pay trả nợ không đúng hạn

103. Deposit account (n) tài khoản tiền gửi

104. Deutsch mark (n) tiền tệ Tây Đức

105. Dicated (adj) ấn tượng

106. Digest tóm tắt

107. Dinar (n) tiền tệ Nam Tư, Irắc

108. Direct debit (n) ghi nợ trực tiếp

109. Discount market (n) The market for Bill of Exchange thị trường chiết khấu

110. Distinguish (v) phân biệt

111. Distribition (n) sự phân phối

112. Documentary collection nhờ thu chứng từ

113. Documentary credit (n) A bank credit based on provision of correct shippindocuments – thư tín dụng ≈ Documentary letter of credit

114. Domestic (adj) trong nhà, gia đình

115. Draft (n) hối phiếu

116. Draw (v) ký phát

117. Drawee (n) ngân hàng của người ký phát

118. Drawing (n) sự ký phát (Séc)

E

119. ECGD Export Credits Guarantee Department (UK) phòng (cục) tín dụng bảo lãnh xuất khẩu

120. Elect (v) chọn, bầu

121. Eliminate (v) loại ra, trừ ra

122. Enquiry (n) sự điều tra

123. Entry (n) bút toán

124. Equity (n) cổ tức

125. Establist (v) lập, thành lập

126. Estimate (n) sự đánh giá, sự ước lượng

127. Evaluation (n) sự ước lượng, sự định giá

128. Exchange risk rủi ro trong chuyển đổi

129. Exempt (adj) được miễn

130. Expenditure (n) phí tổn

132. Export insurance bảo hiểm xuất khẩu

F

133. Facility (n) phương tiện dễ dàng

134. Factor (n) A company buying invoices at a discount công ty thanh toán

135. Factor (n) nhân tố

136. Factoring (n) sự bao thanh toán, chiết khấu chứng từ

137. Fail to pay không trả được nợ

138. Fill me in on cung cấp cho tôi thêm chi tiết

139. Finance (n) tài chính

140. Finance sector (n) lĩnh vực tài chính

141. Financial institution (n) tổ chức tài chính

142. Firm (n) hãng, xí nghiệp

143. Fitting (n) đồ đạc

144. Fixed asset (n) định sản

145. Fixed cost (n) định phí

146. Flexible linh động

147. Foreign currency (n) ngoại tệ

148. Forfaiting (n) bao thanh toán

 Forfaitish (n) công ty bao thanh toán

149. Form (n) hình thức

 Form (v) thành lập

150. Forward (v) chuyển

151. Found (v) thành lập, hình thành

 founding document (n) Giấy phép thành lập

 Founder (n) người thành lập

152. Freight (n) sự vận chuyển hàng

G

153. Gearing (n) vốn vay

154. Generate (v) phát sinh

155. Genuine là thật, sự thật

156. Get paid (v) được trả (thanh toán)

157. Give credit cho nợ (trả chậm)

158. Glacier (n) sông băng

159. Good risk (n) rủi ro thấp

Library of Banking stud

160. Guarantee (v) bảo lãnh

161. Guesswork (n) việc suy đoán

H

162. Harmonise (v) làm cân đối, có ấn tượng

163. High street banks các ngân hàng trên các phố chính

164. Home market (n) thị trường nội địa

165. Honour (v) To pay a cheque or Bill of Exchange when presen chấp nhận thanh toán

I

166. Impress (v) ấn tượng

168. In credit dư có

169. In term of về mặt phương tiện

170. In writing bằng giấy tờ

171. Inaugurate (v) tấn phong

172. INCOTERM (n) các điều kiện trong thương mại quốc tế

173. Indent (n) đơn đặt hàng

174. Individual (adj) riêng rẻ

175. Industrial exhibition (n) triển lãm công nghiệp

176. Inflation (n) An increase in the money supply producing areduction in the value of the currency – lạm phát

177. Installation (n) sự lắp đặt

178. Institution (n) tổ chức, cơ quan

179. Insurance (n) bảo hiểm

180. Interest rate (n) lãi suất

181. Interior (adj) nội thất

182. Intrusment (n) công cụ

183. Invest (v) đầu tư

184. Investigate (v) điều tra, nghiên cứu

 Investigation (n) sự điều tra nghiên cứu

185. Issuing bank (n) ngân hàng phát hành

186. Itemise (v) thành từng khoản

K

187. Kitchen fitting (n) đồ dạc nhà bếp

L

188. Laise (v) giữ liên lạc

189. Late payer (n) người trả trễ hạn

190. Launch (v) khai trương

191. Laydown (v) xây dựng lại

193. Lags trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi

194. Leaftlet (n) tờ bướm

195. Lease purchase (n) sự thuê mua

196. Leasing (n) sự cho thuê

197. Legal (adj) hợp pháp, theo pháp luật

198. Lessee (n) người đi thuê

 Lessee purchase (n) thuê mua

 Lessor (n) người cho thuê

199. Letter of hypothecation (n) thư cầm cố

200. Liability (n) trách nhiệm pháp lý

201. Liberalise (v) làm cho nó tự do

202. Limited company (n) công ty trách nhiệm hữu hạn

203. Local rate (n) cuộc nội hạt (điện thoại)

204. Looking into (v) nghiên cứu, xem xét Library of Banking stude

205. Loss Opposite of profit

 Loss account (n) tài khoản lỗ

M

206. Make a enquiry yêu cầu

207. Make a resolution ra một quyết nghị

208. Mandate (n) A customer’s order or instruction to a bank tờ uỷ nhiệm, lệnh

209. Market (v) tiếp thị

210. Market of share (n) thị trường chứng khoan

211. Marketing expert (n) chuyên gia tiếp thị

212. Match (v) xứng hợp

213. Mature (v) đến hạng

214. Maturity (n) cuối kỳ hạn

215. Medium – term (n) trung hạn

216. Memoradum & article of association (n)The founding document of a company showing itsconstitution and the names of those entitled to dra(sign) cheques biên bản thành lập và điều khoản đính kèm

217. Merchant (n) nhà buôn

218. Merchant bank (n) ngân hàng thương mại

219. Mineral spring (n) suối khoáng

220. Mineral water (n) nước khoáng

221. Minute book (n) tập biên bản cuộc họp

222. Money market thị trường tiền tệ

223. Mortgage (n) nợ thế chấp, sự cầm cố

N

224. National currency (n) nội tệ

225. NCM (n) A Dutch company providing export insurance

226. Negotiate (v) To discuss the price before agreeing to buy or sell thuương lượng

227. Net (adj) thực

228. No-limited company (n) công ty trách nhiệm vô hạn

229. Non-recourse không truy đòi

O

230. Obligation (n) nghĩa vụ, bổn phận

231. Obligatory (adj) bắt buộc

232. Offical (adj) chính thức

233. On berhalf thay mặc cho

234. One-off deal (n) vụ mua bán độc nhất

235. Open account phương thức thanh toán ghi sổ

236. Opportunity cost (n) chi phí cơ hội

237. Order (n) lệnh, yêu cầu

238. Out put (n) sản lượng

239. Outlet (n) cửa hàng đại lý

240. Overdraft (v) rút quá số dư, thấu chi

241. Overhead (n) chi phí quản lý

242. Ownership (n) quyền sở hữu

P

243. Participant (n) người tham gia

244. Particular (adj) đặc biệt, đặc thù

245. Partnership (n) công ty cổ phần

246. Payroll (n) bảng lương

247. Pension (n) lương hưu

248. Personal assets (n) tích sản cá nhân

249. Plan (v) lập kế hoạch, hoạch định

250. Plumbing (n) đổ hàn chì (ống, bể nước)

251. Policy (n) chính sách, cách giải quyết

Library of Banking stude

252. Poor credit status mức độ tín nhiệm kém

253. Poor risk rủi ro cao

254. Possibility (n) khả năng

255. Potential (adj) tiềm năng

256. Precede (v) đi trước, đứng trước

257. Premise (n) nhà cửa, cửa hàng

258. Present (v) nộp, suất trình

259. Price structure (n) cấu trúc giá

260. Pricing (n) sự định giá

261. Priority (n) sự ưu tiên

262. Privatise (v) tư nhân hoá

263. Procedure (n) thủ tục

264. Production (n) sự sản xuất

265. Professional (adj) chuyên nghiệp

266. profit (n) lợi nhuận

 Profit before tax lợi nhuận trước thuế

267. Promissory note (n) giấy cam kết trả tiền

268. Promote (v) thăng tiến

269. Proprietor (n) chủ, người sở hữu

270. Prospect (n) triển vọng

 pective (adj) thuộc tương lai, triển vọng

271. Providing credit (n) cho trả chậm

Q

272. Quote (v) định giá

R

273. Radiator (n) lò sưởi

274. Radical (adj) triệt để, căn bản

275. Rail freight vận chuyển bằng đường sắt

276. Raise (n) làm tăng thêm

277. Rate for buying tỷ giá mua

278. Rate of exchange (n) tỷ giá hối đoái

279. Realistic approach phép tính gần đúng

280. recession (n) sự suy thoái kinh tế

281. Recommendation (n) sự tiến cử, sự giới thiệu

282. Reconciliation (n) sự thanh toán bù trừ

283. Record (n) hồ sơ

284. Re-equip (v) trang bị lại

285. Refer (v) kể đến, nhắc đến

286. Reference (n) sự tham khảo

288. Relationship (n) mối quan hệ

289. Reminder (n) giấy nhắc nợ

290. Remitiance (n) sự gửi tiền

291. Representation (n) sự đại diện

 resentative (n) người đại diện

292. Reputation (n) tiếng (xấu, tốt)

293. Require (v) yêu cầu, đòi hỏi

294. Resolve (v) suy đi, xét lại

295. Responsibility (n) trách nhiệm

296. Restriction (n) sự hạn chế

297. Retail banking (n) ngân hàng bán lẻ

298. Revise (v) sửa đổi

299. Revoke (v) thu hồi, huỷ bỏ (chữ ký mẫu)

300. Revolution (n) quyết nghị

301. Risky (adj) rủi ro

Thẻ Nhân Viên Tiếng Anh Là Gì? Dịch Từ “The Nhan Vien” Sang English

Thẻ nhân viên tiếng Anh là gì ? Chuyên viên trong tiếng Anh là gì?

Thẻ nhân viên tiếng Anh là gì ? Cách phiên dịch từ “the nhan vien” sang English. Mỗi công ty hay doanh nghiệp đều chọn cho mình 1 mẫu thẻ nhân viên để thể hiện tính chuyên nghiệp,thương hiệu hay là tấm vé để di chuyển trong công ty từ bộ phận này sang bộ phận khác.

Nhân viên trong tiếng anh thường được gọi là Staff hay Officer hoặc Employee.Gọi Chung chung nhân viên làm cho nhà nước: government worker.Làm cho nhà nước mà có chức vụ một chút: government officer Chung chung về một nhóm công nhân viên: Staff.

Nhân viên là một cá nhân đã được tuyển dụng bởi một người sử dụng lao động để làm một công việc cụ thể. Người lao động được thuê bởi người sử dụng lao động sau khi ứng dụng và quá trình phỏng vấn dẫn đến việc họ chọn làm nhân viên.

Thẻ nhân viên tiếng anh là gì ?

Thẻ nhân viên tiếng anh là name tag. Là một nhãn thể hiện tên và chức danh của người đeo. Tuy nhiên tùy mục đích sử dụng name tag được thiết kế khác nhau, chất liệu khác nhau, kích thước khác nhau

Tại Việt Nam, thẻ nhân viên thường thiết kế với kích thước thẻ 2cmx7cm, phù hợp với dáng người nhỏ. Tuy nhiên tại nước ngoài thẻ thường được thiết kế to hơn để phù hợp với vóc dáng to lớn.

Chuyên viên tiếng anh là gì ?

Chuyên viên phiên dịch sang tiếng Anh là Specialist hoặc Expert. Tùy theo ngữ cảnh mà chuyên viên được gọi tiếng anh là Specialist hoặc Expert.

Chuyên viên là công chức chuyên môn nghiệp vụ trong hệ thống quản lý Nhà nước và quản lý sự nghiệp giúp lãnh đạo các đơn vị cấu thành (Phòng, Ban, sở, Vụ, Cục) tổ chức quản lý một lĩnh vực hoặc một vấn đề nghiệp vụ.

Từ vựng tiếng Anh trong quản lý nhân sự

Strategic human resource management (SHRM) : Chiến lược quản trị nhân sự

Collective agreement : Thỏa ước lao động tập thể

Labor law: Luật lao động

Corporate culture: Văn hóa doanh nghiệp

Organizational chart : Mô hình tổ chức.

Từ vựng vấn đề nhân sự tiếng Anh

Recruit: Tuyển dụng

Recruitment agency: Công ty tuyển dụng

Headhunt: Tuyển dụng nhân tài (săn đầu người)

Vacancy: Vị trí trống, cần tuyển mới

Background check: Việc xác minh thông tin về ứng viên

Job applicant: Người nộp đơn xin việc

Interview: Phỏng vấn

Candidate: Ứng viên

Job title: Chức danh

Hire: Thuê

Thời gian thử việc

Các kỹ năng tuyển dụng bằng tiếng Anh

Core competence: Kỹ năng cần thiết yêu cầu

Selection criteria: Các tiêu chí tuyển chọn

Soft skills: Kĩ năng mềm

Qualificatio: Năng lực, phẩm chất

Multitasking: Khả năng làm nhiều việc cùng một lúc (đa nhiệm)

Organizational skills: Khả năng tổ chức

Leadership: Khả năng dẫn dắt, lãnh đạo

Self-discipline: Tính kỷ luật (kỷ luật tự giác)

Perseverance: Sự kiên trì

Patience: Tính kiên nhẫn

Teamwork: Kỹ năng làm việc nhóm

Innovation: Sự đổi mới (mang tính thực tiễn)

Business sense: Am hiểu, có đầu óc kinh doanh

Enthusiasm: Sự hăng hái, nhiệt tình (với công việc)

Honesty: Tính trung thực

Creativity: Óc sáng tạo

Hồ sơ tuyển dụng bằng tiếng Anh

Competency profile: Hồ sơ kỹ năng

Job description: Bản mô tả công việc

Application form: Form mẫu thông tin nhân sự khi xin việc

Curriculum vitae: Sơ yếu lý lịch

Application letter: Thư xin việc

Medical certificate: Giấy khám sức khỏe

Criminal record: Lý lịch tư pháp

Diploma: Bằng cấp

Offer letter: Thư mời làm việc (sau khi phỏng vấn)

Ở nước ngoài, thị trường cạnh tranh rất gay gắt. Vì vậy, những hình thức có thể quảng bá thương hiệu đều được các công ty áp dụng một cách triệt để. Đối với một công ty nhân sự chỉ có 8-10 người, có thể bạn thấy thật điên rồ khi phải làm name tag cho nhân viên tuy nhiên chúng tôi sẽ chỉ cho bạn thấy một số lý do tại sao name tag rất quan trọng:

1: Name tag kết lối nhân viên với khách hàng. 2: Cơ hội cho khách hàng tiếp xúc với thương hiệu công ty 3: Giúp nhân viên cảm thấy được sự chuyên nghiệp và do đó được chuyên nghiệp. làm thẻ tên nam châm 4: Cho khách hàng thấy chức danh của nhân viên. 5: Giúp khách hàng không phải cố nhớ tên nhân viên. 6: Làm nhân viên phải trách nhiệm hơn trong công việc. 7: Dễ dàng theo dõi nhân viên. 8: Trông chuyên nghiệp.

Sử dụng thẻ nhân viên như thế nào để đúng đắn và hiệu quả.

Việc đeo thẻ đến công ty, doanh nghiệp như thế nào là đúng và thể hiện được tính chuyên nghiệp, nét văn hóa. Đại đa số nhân viên đều không thích đeo thẻ nhân viên khi làm việc vì gây vướng víu, bất tiện, ngứa ngáy… Đó là doanh nghiệp chưa biết chọn loại thẻ nhân viên phù hợp với nhân viên của mình. – Thẻ đeo nhân viên được đeo ngắn trước ngực quay mặt thông tin ra ngoài để các bộ phận an ninh kiểm tra, hoặc cài lên ngực trái ngay ngắn. Đeo thẻ đúng cách cũng là thể hiện bạn yêu công việc tôn trọng công ty. Với một chi phí nhỏ bỏ ra sẽ mang lại nhiều hiệu quả hơn bạn tưởng cho 1 chiếc name tag (* thẻ nhân viên bằng tiếng anh). Đó là lí do tại sao nhiều doanh nghiệp quy định nhân viên bắt buộc phải đeo name tag khi đi làm.

Mẫu Dịch Hợp Đồng Xuất Khẩu Tiếng Anh

Quý khách có nhu cầu dịch thuật hợp đồng XNK, hợp đồng kinh tế, hợp đồng lao động, hợp đồng thuê nhà, hợp đồng ủy thác, hợp đồng xây dựng, hợp đồng đại lý, hợp đồng bảo lãnh, hợp đồng cung ứng,…từ tiếng Anh sang Việt, Việt sáng Anh, Pháp, Nga, Đức hay Nhật, Hàn, Trung, …thì liên hệ ngay với dịch thuật ERA để nhận được báo giá dịch thuật tốt nhất.

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence – Freedom – Happiness

This contract confirms the selling and buying of product ….. in Vietnam.

Tel: ………………………………..Telex: …………………………………………………………………..

Deputed by Mr. / Mrs.: …………………………………………………………….

Hereinafter called THE BUYER

Deputed by Mr.:

Hereinafter called THE SELLER

The two parties THE BUYER and THE SELLER agree to buy and sell the following goods with the conditions as below:

Payment currencies: USD

The total value of the contract: xxx USD

(In words: xxx)

(In words: xxx dollars)

− Time for paying the remaining amount: When the products are shipped by THE SELLER to shift to the location appointed by THE BUYER, THE BUYER must pay the remaining amount for THE SELLER. In details as follow:

− The products will be moved onto the ship by THE SELLER. THE SELLER scans the original documents and sends a soft copy to THE BUYER via email and a hard copy (photocopy) through the ship.

− After THE BUYER pays the remaining amount for THE SELLER, THE SELLER will submit all the original documents to THE BUYER.

The documents must present to get THE BUYER ‘s payment:

− Bill of loading

− Commercial invoice

− Packing List

Bank information of THE SELLER:

− Account Name:

− Account No:

− SWIFT code :

THE BUYER‘s representative tests and confirms the products’ quality in writing before THE SELLER packs and moves the products onto the ship.

− The goods must be insured by an Insurance Company which is legally established and affords to insure all risks of the goods.

− Any costs of buying insurance will be paid by THE SELLER.

THE SELLER undertakes to sign the ship-renting contract with a reputable ship-owner, and the rented ship must meet the international shipment standards by the sea. It must be clearly shown freight prepaid in the ship-renting contract, the ship-owner (freighter) must takes all responsibilities on the products right after they are loaded through the ship’s balustrade.

Any disputes, disagreements and complaints arisen related to this contract or contract break which THE BUYER and THE SELLER cannot conciliate or negotiate, the case will be finally transferred to the Court at the place where THE SELLER’ s head office is located and it is confirmed in writing.

− Time of delivery, and shipment: Padded and tamping things are supplied and paid fees by THE SELLER or the ship-owner.

− The testing of parcels at port is implemented and paid fee by THE SELLER, the testing of parcels in the ship is implemented and paid fee by THE BUYER.

− Any taxes at the port must be paid by THE SELLER.

− All other terms will follow the ship-renting contract.

Either THE SELLER or THE BUYER is not allowed to dissolute or defer the entire or partial contract implementation if there are not any agreements in writing of the other party, and with the conditions that the party requesting to dissolute the contract must spend a suitable duration for the partner to overcome all difficulties related to not implement the contract. In case of after that duration, the broken party cannot complete their responsibilities, the requesting party has a right to announce the contract dissolution in writing.

This contract will be strictly complied with the Law of Socialist Republic of Vietnam.

This contract will apply force majeure in Article 01 of version no. 412 issued by International Commerce Bureau.

The testing & monitoring in the factory, warehouse about quality, weight, quantity, packing situation of the product xxx are managed by the deputy of THE BUYER, testing fee will be paid by THE SELLER.

This contract is made chúng tôi ……….., this contract is made in 04 (four) copies, the original in English, each party keeps 02 (two) copies with the same legal value.

THE BUYER THE SELLER

Xe Nâng Tiếng Anh Là Gì? Xe Nâng Tay, Xe Nâng Người Trong Tiếng Anh

Điều này khiến cho những người mới bắt đầu tìm hiểu về xe nâng cảm thấy bị bối rối, dễ nhầm lẫn. Chính vì thế nên trong bài viết này, Vina-Forklift sẽ nói chi tiết về tên gọi tiếng Anh của từng loại xe nâng để giúp bạn hiểu một cách rõ ràng và chính xác nhất.

Xe nâng tay tiếng anh là gì?

Ngay ở Việt Nam, xe nâng tay cũng có rất nhiều tên gọi khác nhau. Chẳng hạn như xe nâng tay thấp, xe nâng pallet, xe nâng hạ bằng tay, xe nâng đẩy tay… Thật may mắn là trong tiếng anh, xe nâng tay chỉ có hai cái tên phổ biến nhất chính là Hand Pallet Truck và Pallet Jack.

Xe nâng cao tiếng anh là gì?

Xe nâng cao là loại xe có thể đưa hàng lên độ cao 1m6, 2m, thậm chí là 3m. Xe hoạt động chủ yếu bằng tay nâng nên còn được gọi là xe nâng tay cao.

Xe nâng điện tiếng anh là gì?

Electric Pallet Jack, Electric Pallet Truck, Electric Walkie Pallet Jack: Đây là tên gọi dùng để chỉ loại xe nâng tay điện. Nếu bạn chưa biết xe nâng tay điện là gì, thì đây là loại xe có chiều cao nâng, kích thước càng, độ rộng càng tương tự các loại xe nâng tay. Điểm khác biệt ở đây là nó di chuyển và nâng hạ bằng điện chứ không phải bằng tay.

Electric Stacker: Là loại xe nâng chạy điện, nâng hàng lên cao 1m, 2m, 3m và có thể là 4m hoặc 5m. Dòng xe nào được tích hợp thêm khả năng co giãn càng nâng thì được gọi là Electric Reach Stacker hoặc Electric Reach Truck.

Counterbalance Electric Stacker: được hiểu là xe nâng điện đối trọng. Nhiều người nhầm lẫn đây là tên của xe nâng ngồi lái. Còn xe Reach Truck là xe nâng điện đứng lái. Hiểu như vậy là sai hoàn toàn.

Xe nâng ngồi lái tiếng anh là gì?

Xe nâng ngồi lái là dòng xe nâng mà người vận hành ngồi điều khiển xe như khi lái một chiếc ô tô. Dòng xe này có khả năng nâng hàng mạnh hơn xe nâng tay, xe nâng cao, xe nâng điện gắp nhiều lần.

Forklift là cách gọi chung cho dòng xe này. Nhưng nếu phân loại ra theo nhiên liệu sử dụng thì sẽ có những cách gọi khác. Xe chạy bằng động cơ diesel sẽ gọi là Diesel Forklift. Chạy bằng điện thì Electric Forklift. Còn hoạt động bằng Gas/LGP thì Gas/LPG Forklift.

Xe nâng người tiếng anh là gì?

Xe nâng người là loại xe được thiết kế với chiều cao nâng vượt trội từ 10-20m. Thậm chí có loại đến cao 30-40m. Nhiệm vụ chính của nó là đưa người lên để lấy hàng hoặc sửa chữa, lắp ráp các thiết bị ở trên cao như đèn điện, băng rôn… Do chiều cao nâng lớn nên tải trọng của xe nâng người khá thấp, chỉ từ 1000kg trở xuống..

Tên gọi tiếng Anh của các loại xe nâng khác

– Xe nâng mặt bàn: Table Truck hoặc Lift Table

– Xe gắp container: Reach stackers

– Xe nâng động cơ đốt trong: Internal combustion forklifts:

– Xe nâng thùng container rỗng: Empty container handlers

Với những thông tin được chia sẻ trong bài viết này, Vina-Forklift tin rằng bạn đã biết xe nâng tay, xe nâng điện, xe nâng người tiếng anh là gì rồi phải không nào. Từ giờ, bạn sẽ không còn gặp khó khăn trong việc nhận biết các loại xe nâng và tên tiếng Anh của chúng nữa.

Sau khi đã biết về từng loại xe, bạn nên tìm hiểu các bộ phận của chúng qua bài viết ” Tìm hiểu các bộ phận của xe nâng “. Điều này sẽ giúp bạn nắm rõ tên gọi và công dụng của từng bộ phận có trong thiết bị này.