Xu Hướng 3/2023 # Đại Lý Bán Bình Chữa Cháy Tại Bình Dương # Top 4 View | Uqpx.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Đại Lý Bán Bình Chữa Cháy Tại Bình Dương # Top 4 View

Bạn đang xem bài viết Đại Lý Bán Bình Chữa Cháy Tại Bình Dương được cập nhật mới nhất trên website Uqpx.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Các bình chữa cháy được bán trên thị trường hiện nay muốn tốt thì phải đảm bảo theo tiêu chuẩn chất lượng phòng cháy chữa cháy.

Đối với bình chữa cháy CO2

– Phía trên miệng bình gắn một cụm van xả làm bằng hợp kim đồng có cấu tạo kiểu van vặn 1 chiều (bình của Ba Lan, Nga…), hay kiểu van lò xo nén 1 chiều thường đóng, có cò bóp phía trên, cò bóp cũng đồng thời là tay xách (bình của Nhật bản, trung quốc…). Tại đây có chốt hãm kẹp chì bảo đảm chất lượng bình.

– Ở trên cụm van có một van an toàn, van làm việc khi áp suất trong bình tăng quá mức quy định van sẽ xả khí ra ngoài đảm bảo an toàn.

– Loa phun thường làm bằng nhựa cứng gắn với khớp nối bộ van qua ống thép cứng hoặc ống xifong mềm. Trong bình chữa cháy có khí CO2 được nén chặt với áp suất cao.

– Bình chữa cháy CO2 là loại bình chữa cháy xách tay bên trong chứa khí CO2 -790C được nén với áp lực cao, dùng để dập tắt các đám cháy nhỏ mới phát sinh: Đám cháy chất rắn, chất lỏng và hiệu quả cao đối với đám cháy thiết bị điện, đám cháy trong phòng kín, buồng hầm. Cách sử dụng và thao tác đơn giản thuận tiện, hiệu quả.

Ngoài ra trên vỏ bình phải có các thông tin về thông số kỹ thuật như:

Hiện nay, trên vỏ những bình chữa cháy CO2 đều có chữa những thông số kỹ thuật về thiết bị để giúp khách hàng có những thông tin cần thiết để mua và hướng dẫn sử dụng bình chữa cháy CO2. Các thông số kỹ thuật có trên vỏ bình chữa cháy CO2 gồm:

– Trọng l­ượng toàn bình (kg)– Trọng lượng CO2 (kg)– Thời gian phun hết (giây)– Tầm phun xa (m)– Trọng l­ượng bình đạt yêu cầu khi kiểm tra (kg)

Đối với bình chữa cháy dạng bột

Bình chữa cháy dạng bột muốn đạt tiêu chuẩn phải đảm bảo các chi tiết sau về cấu tạo của bình:

– Các bình chữa cháy hiện nay đều được làm bằng thép chịu áp lực. Bình khí đẩy được nối với bình bột bằng một ống xifong. Khí đẩy thường là Nitơ, Cacbonic, Cacbon hiđrô halogen…

– Cụm van gắn liền nắp đậy,có thể tháo ra nạp lại bột, khí sau khi sử dụng. Van khoá có thể là van bóp hay van vặn, van khoá được kẹp chì .

– Đồng hồ áp lực khí đẩy có thể có (bình MFZ – Trung Quốc) hoặc không có (bình MF – Trung Quốc).

– Loa phun bằng kim loại hoặc nhựa, cao su; kích cỡ tuỳ thuộc từng loại bình. ống xifong ngoài có thể cứng hay mềm, chiều dài tuỳ thuộc loại bình.

– Bình sơn màu đỏ trên có nhãn ghi đặc điểm, cách sử dụng.

Ngoài ra còn có các thông số về kỹ thuật tương tự như bình CO2

– Trọng l­ượng toàn bình (kg)– Trọng lượng bột trong bình– Thời gian phun hết (giây)– Tầm phun xa (m)– Trọng l­ượng bình đạt yêu cầu khi kiểm tra (kg)

Khách hàng nên mua bình chữa cháy loại nào?

Hiện nay nhìn chung trên thị trường chỉ có 2 hoặc 3 loại bình chữa cháy là thường xuyên sử dụng nhiều nhất. Tuy nhiên mỗi loại là có rất nhiều bình chữa cháy khác nhau rất dễ làm người khách hàng bối rối chọn mua không đúng mục đích sử dụng. Bạn có nằm trong nhóm người này không ?

Bình chữa cháy Co2 MT3 3kg

Đặc tính kỹ thuậtBình CO2 MT- 3Trọng l­ượng toàn bình (kg) : 11,6Trọng lượng CO2 (kg) : 2,8 – 3,0Thời gian phun hết (giây) : 30Tầm phun xa (m) : 2Trọng l­ượng bình đạt yêu cầu khi kiểm tra (kg) : ³11,3

Bình chữa cháy Co2 MT5 5kg

Chất chữa cháy Khí CO2Khối lượng khí co2 trong bình: 5 kgkhối lượng bao gồm cả vỏ bình 14,4 kgThời gian phun hiệu quả (s 29 (s)Nhiệt độ hoạt động < 10Đường kính của bình: 13,5 cmChiều cao của bình: 54 cmQuy cách: 1 bình/thùng

Bình chữa cháy Co2 MT24 24kg

Tình trạng: MT 24 hàng mới 100%Chất chữa cháy Khí CO2Sức chứa: 24 ± 1.20 (kg)Khối lượng khí co2 trong bình: 24 (kg)khối lượng bao gồm cả vỏ bình 98 (kg)Thời gian phun hiệu quả (s) ≥ 20 (s)Phạm vi phun ≥ 4 (m)Phân loại ≤ 5 (B)Nhiệt độ hoạt động ≤ 10Kích thước: 60* 80*140 (cm)Áp suất vận hành: 10 MPaXuất xứ: Trung Quốc chứng từ (CO/CQ)

Bình bột chữa cháy MFZ4

Chất chữa cháy: NH4H2PO4, (NH4)2SO4Công suất chứa: 4 ± 0,08 kgThời gian phun tiêu chuẩn: ≥ 9sPhạm vi phun: ≥ 4mNhiệt độ hoạt động: 20 ~ 25Áp suất vận hành: 1.2 Nitrogen (Mpa)Kiểm tra qua nước: 2.5 (Mpa)Khối lượng bột trong bình: 4 (kg)Tổng khối lượng của bình: ~ 5.5 (kg)Chiều cao của bình: 45 cm

Bình bột chữa cháy MFZ8

Loại bình : Bình xách tayXuất xứ : Việt NamChất chữa cháy : Bột BCKhối lượng(Kg) 8

Bình bột chữa cháy xe đẩy 35kg

Loại bình Bình xe đẩyXuất xứ Trung QuốcChất chữa cháy Bột BCKhối lượng(Kg) 35

Bình chữa cháy foam mini

Bình chữa cháy dạng có nhiều kích thước khác nhau : bình foam mini 500ml, 1000ml, 9L và foam 50L. Bình foam chữa cháy chủ yếu dùng cho việc dập đám cháy xăng dầu, hoặc trang bị các xe oto rất hiệu quả.

Bình chữa cháy treo trần 6kg, 8kg

Sản phẩm bình chữa cháy tự động thường có cấu trúc hình cầu, có đầu cảm biến nhiệt và móc treo tường, hoạt động ổn định và ứng dụng thuận tiện, với khả năng dập lửa nhanh, hiệu quả cao liên tục trong suốt quá trình phun. Trọng lượng bình cầu chữa cháy tự động có 3 loại 6kg – 8 kg – 10 kg rất gọn nhẹ, dễ lắp đặt ở những nơi nhạy cảm về cháy nổ như nhà bếp, cầu dao điện, kho, xưởng, nhà máy, xí nghiệp, trạm xăng dầu, trường học, khách sạn, nhà hàng, căn hộ cao tầng…

Công dụng loại bình cầu chữa cháy thích hợp với vị trí nhạy cảm với lửa, ít người qua lại sẽ tự động dập tắt các hiện tượng cháy mới phát sinh.

Bình Faucon chữa cháy

Là một thiết bị chữa cháy hoạt động tự động độc lập hoàn toàn(Không cần phải gắn với các hệ thống cảnh báo và báo cháy khác, hay các loại có gắn van xịt). Khi không có mặt con người hoặc con người không thể kiểm soát được đám cháy đó, FAUCON sẽ thay bạn làm nhiệmvụ.

Bình chữa cháy FAUCON rất hiệu quả với nhiều vật liệu cháy khác nhau. Faucon chữa cháy đã năng với các loại vật liệu cháy rắn, lỏng, khí(A, B, C), và đặc biệt là có thể gắn vào các thiết bị điện hoặc những nơi có điện hoạt động, nơi mà con người không thể kiểm soát được(đám cháy E).

Đại Lý Bán Bình Chữa Cháy Uy Tín

Đại lý bán bình chữa cháy có rất nhiều ở các thành phố lớn đặc biệt là thành phố lớn do nhu cầu an toàn phòng cháy chữa cháy tại nơi được mệnh danh là trung tâm kinh tế đất nước này luôn được đề cao. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết chọn bình chữa cháy phù hợp với nhu cầu bản thân và đại lý bán bình chữa cháy uy tín như thế nào. Với bài viết này, chúng tôi – PCCC Lan Anh sẽ giúp các bạn làm sáng rõ điều này.

Cách chọn bình chữa cháy phù hợp với nhu cầu của bản thân

Trước khi quyết định mua bất kỳ bình chữa cháy ở đại lý bán bình chữa cháy nào, bên nên có sự đầu tư và tìm hiểu về các loại bình chữa cháy đang phổ biến trên thị trường hiện nay và phổ giá của nó. Bạn nên đề ra rõ nhu cầu của mình, hay nói cách khác là trả lời cho các câu hỏi:

Lựa chọn bình cứu hoả phù hợp với nhu cầu sử dụng là vô cùng quan trọng

– Bạn sẽ trạng bị bình ở đâu, diện tích của không gian như thế nào?

– Nơi bạn trang bị có trẻ em hay không?

– Vận liệu dễ gây cháy nổ trong môi trường đó là gì, các thiết bị điện tử, xăng dầu hay giấy gỗ,…

Nếu bạn trong nhà và nhà bạn không có nhiều không gian, bạn nên lựa chọn những chiếc bình có dung tích tầm trung từ 3 – 8kg, vừa có tính cơ động cao, dễ theo tác lại rất tiết kiệm không gian nhà ở. Nếu bạn trang bị cho ô tô, phòng nhỏ thì nên sử dụng các loại bình cứu hoả mini, loại bình này đều có mặt tại hầu hết các đại lý bán bình chữa cháy.

Nếu trong gia đình bạn có trẻ em, bạn không nên lựa chọn sử dụng các loại bình có chất chữa cháy là khí CO2, CO2 hoá lỏng có nhiệt độ rất lạnh, sẽ rất nguy hiểm nếu trẻ em nghịch và làm bung van thì sẽ rất dễ xảy ra các tai nạn đáng tiếc.

Tuy mục đích và các vật liệu xung quanh để bạn có thể chọn được loại bình chữa cháy phù hợp. Có 3 loại chính và đều được kí hiệu riêng trên mỗi bình, đó là các kí hiệu dạng ABC, BC,…cụ thể:

– Kí hiệu A là sử dụng để chữa các đám cháy chất rắn như gỗ, giấy,…

– Kí hiệu B là dùng để chữa các đám cháy chất lỏng như xăng, dầu,…

– Kí hiệu C là dùng để chữa các đám chảy có dòng điện trược tiếp,…

Bạn nên lựa chọn đúng theo kí hiệu bình chữa cháy để đạt được hiệu quả chữa cháy cao nhất.

Lựa chọn đại lý bán bình chữa cháy uy tín Lan Anh

Công ty PCCC Lan Anh tự hào là một đại lý bán bình chữa cháy và các thiết bị PCCC lâu năm và đã cung cấp, phân phối những sản phẩm và dịch vụ uy tín chất lượng đến nhiều khách hàng trong thành phố Hồ Chí Minh và nhiều tỉnh thành phía Nam khác.

Bình chữa cháy do PCCC Lan Anh cung cấp luôn đạt yêu cầu về chất lượng

Các sản phẩm do PCCC Lan Anh phẩm phối đều có giấy bảo hành lên đến 12 tháng và kèm theo đó là các chứng từ xuất nhập khẩu của hải quan hợp pháp. Do đó, khẳng định rằng các sản phẩm đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đảm bảo chất lượng do Bộ đưa ra. Với giá bán hợp lý, chất lượng và dịch vụ tuyệt vời, PCCC Lan Anh luôn tự hào là đại lý bán bình chữa cháy có tỷ lệ khách hàng tái lựa chọn ở mức cao.

Đến với PCCC Lan Anh – đại lý bán bình chữa cháy uy tín tại Thành phố hồ Chí Minh, bạn sẽ không phải mất nhiều công sức tìm kiếm thông tin về bình chữa cháy nữa mà được những nhân viên tư vấn đầy nhiệt huyết của chúng tôi làm sáng rõ mọi vấn đề. Do đó, hãy liên hệ ngay với chúng tôi thông qua hotline 0906.855. 114

Hoặc email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. .

Bán Bình Chữa Cháy Chính Hãng Báo Giá Đại Lý Mới 100%

Mua bình chữa cháy được giao hàng miễn phí tại tphcm

Binhchuachayz.com là chuyên trang cung cấp các sản phẩm Bình Chữa Cháy chính hãng, chủng loại đa dạng như bình chữa cháy dạng bột khô BC, bình bột abc, bình khí co2 dập lửa, bình chữa cháy gốc nước, bình bọt foam, bình pccc dạng treo, bóng ném chữa cháy,… từ các thương hiệu uy tín sản xuất tại Việt Nam và hàng nhập khẩu có nguồn gốc đa dạng như Trung Quốc (China), Hàn Quốc (Korea), Nhật Bản (Japan), Malaysia, Germany Đức, Thái Lan, Đài Loan, Slovakia (Châu Âu),…

Chúng tôi luôn hướng tới những sản phẩm nhập khẩu có thương hiệu chất lượng với nguồn gốc rõ ràng được kiểm định đảm bảo an toàn pccc tại Việt Nam. Với mong muốn mỗi sản phẩm bình chữa cháy cung cấp đến từng khách hàng đều luôn sẵn sàng để phục vụ cho an toàn của bạn.

Đặc biệt, nếu bạn là các đơn vị thi công lắp đặt công trình hệ thống phòng cháy chữa cháy đang có như cầu tìm kiếm đơn vị sản xuất gia công các mẫu bảng biển báo an toàn trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy, hãy liên hệ ngay để được thiết kế báo giá và tư vấn chi tiết cho từng đơn hàng của bạn.

Nếu bạn đang cần tìm đại lý bán bình chữa cháy uy tín tại TPHCM, chúng tôi tự tin mang đến cho bạn các loại bình chữa cháy cùng dịch vụ bảo dưỡng định kỳ mà bạn mong đợi.

Sản phẩm chất lượng

Chúng tôi là nhà nhập khẩu và phân phối được ủy quyền của các hãng sản xuất có uy tín JS, SJ, RA, SRI, Renan,… chuyên bình chữa cháy cầm tay. Sản phẩm của chúng tôi được bảo hành chính hãng 12 tháng kể từ ngày giao hàng và bao gồm đầy đủ các chứng từ kiểm định chất lượng CO-CQ.

Giao hàng miễn phí

Trụ sở chính tại TP. Hồ chí minh và chi nhánh tại TP. Biên Hòa và TP. Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng miễn phí tận nơi đối với mọi đơn đặt hàng giúp tiết kiệm thời gian chi phí cho khách hàng. Nhân viên giao hàng sẽ hỗ trợ tư vấn sử dụng và bảo quản trực tiếp khi giao hàng.

Uy Tín – Chuyên Nghiệp

Đội ngũ nhân viên có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy luôn sẵn sàng tư vấn giải quyết mọi ý kiến th ắc mắc của khách hàng bất kỳ lúc nào kèm chế độ bảo hành chu đáo có trách nhiệm. Cam kết mang tới cho khách hàng những sản phẩm có giá trị lâu dài.

Chuyên cung cấp bình chữa cháy tphcm giá cả hợp lý hàng chính hãng được kiểm định an toàn chất lượng pccc. Sản phẩm rõ chứng từ nguồn gốc xuất xứ giúp đảm bảo an toàn khi sử dụng.

Cửa hàng bán bình chữa cháy tại tphcm giao hàng miễn phí tận nơi . cửa hàng là nơi phân phối thiết bị phòng cháy chữa cháy chất lượng nhất hiện nay tại khu vực phía Nam

cửa hàng bán bình chữa cháy uy tín tại thủ đức, tphcm . Cửa hàng Sơn Băng chuyên phân phối vận chuyển bình chữa cháy mới 100% . Có đầy đủ chứng từ , hóa đơn , được kiểm định rõ ràng

Lý do khách hàng chọn Sơn Băng

Đội ngũ nhân viên hỗ trợ tư vấn tận tình 24/7 Giao hàng tận nơi miễn phí tại HCM, Bình Dương, Biên Hòa Phương châm làm việc uy tín, chuyên nghiệp, chất lượng Giá thành luôn cập nhật phù hợp với mọi khách hàng Hàng có sẵn luôn đáp ứng tốt nhu cầu về số lượng

Chế độ bào hành chu đáo, có trách nhiệm Thời gian giao hàng nhanh trong ngày Đầy đủ chứng từ CO-CQ, biên bản kiểm định Hình thức đặt hàng – thanh toán đơn giản Luôn luôn lắng nghe – luôn luôn thấu hiểu

Địa Chỉ Đại Lý Bán Lioa Tại Bình Dương

08-06-2018

Địa chỉ đại lý bán Lioa tại Bình Dương.

Nhằm mở rộng hệ thống Lioa Nhật Linh để đáp ứng nhu cầu mua ổn áp Lioa cũng như bảo hành và sửa chữa ổn áp Lioa cho quý khách đang dùng ổn áp lioa Nhật Linh tại Bình Dương. Chúng tôi đang tiến hành thiết lập xây dựng trụ sở , trong thời gian này quý khách tại Bình Dương muốn mua ổn áp lioa hoặc có nhu cầu bảo hành cũng như sửa chữa ổn áp Lioa xin gọi trực tiếp số 094 333 0240 để Lioa tư vấn cũng như cho người tới tận nhà để sửa chữa lắp đặt hoặc bảo hành cho quý khách.

Trong những năm vừa qua khách hàng tại Bình Dương đã tin dùng ổn áp Lioa tăng lên vượt bực. Thay mặt cho công ty Ổn áp Lioa Nhật Linh chúng tôi xin gửi lời cảm ơn đến quý khách! Sự tin dùng này chính là sự khẳng định chất lượng của các loại ổn áp lioa và trước sự tin dùng đó chúng tôi hứa sẽ cố gắng phát triển về chuyên môn sâu hơn để đưa ra những dòng máy ổn áp lioa chất lượng nhất đáp ứng được nhu cầu dùng mà giá lại rẻ hơn.

Địa chỉ đại lý bán Lioa tại Bình Dương

Ổn áp lioa 1 pha SH-10000

Ổn áp lioa 1 pha SH-15000

Ổn áp lioa 1 pha SH-20000

Ổn áp lioa 1 pha SH-25000

Ổn áp lioa 1 pha SH-30000

Ổn áp lioa 1 pha SH-50000

Ổn áp lioa 1 pha DRI-1000

Ổn áp lioa 1 pha DRI-2000

Ổn áp lioa 1 pha DRI-3000

Ổn áp lioa 1 pha DRI-5000

Ổn áp lioa 1 pha DRI-7500

Ổn áp lioa 1 pha DRI-10000

Ổn áp lioa 1 pha DRI-15000

Ổn áp lioa 1 pha DRI-20000

Ổn áp lioa 1 pha DRI-30000

Ổn áp lioa 1 pha DRII-1000

Ổn áp lioa 1 pha DRII-2000

Ổn áp lioa 1 pha DRII-3000

Ổn áp lioa 1 pha DRII-5000

Ổn áp lioa 1 pha DRII-7500

Ổn áp lioa 1 pha DRII-10000

Ổn áp lioa 1 pha DRII-15000

Ổn áp lioa 1 pha DRII-20000

Ổn áp lioa 3 pha khô (160v – 430v)

Ổn áp lioa 3 pha khô (160v – 430v) DR3-3K

Ổn áp lioa 3 pha khô (160v – 430v) DR3-6K

Ổn áp lioa 3 pha khô (160v – 430v) DR3-10K

Ổn áp lioa 3 pha khô (160v – 430v) DR3-15K

Ổn áp lioa 3 pha khô (160v – 430v) DR3-20K

Ổn áp lioa 3 pha khô (160v – 430v) DR3-30K

Ổn áp lioa 3 pha khô (160v – 430v) DR3-45K

Ổn áp lioa 3 pha khô (160v – 430v) DR3-60K

Ổn áp lioa 3 pha khô (160v – 430v) DR3-75K

Ổn áp lioa 3 pha khô (160v – 430v) DR3-100K

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-3K

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-6K

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-10K

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-15K

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-20K

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-30K

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-45K

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-60K

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-75K

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-100K

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-150K

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-200K

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-250K

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-300K

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-400K/3

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-500K/3

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-600K/3

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-800K/3

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-1000K/3

Ổn áp lioa 3 pha khô (260v – 430v) SH3-1200K/3

Ổn áp lioa 3 pha khô (304v – 420v)

Ổn áp lioa 3 pha khô (304v – 420v)NM-150K

Ổn áp lioa 3 pha khô (304v – 420v)NM-200K

Ổn áp lioa 3 pha khô (304v – 420v)NM-250K

Ổn áp lioa 3 pha khô (304v – 420v)NM-300K/3

Ổn áp lioa 3 pha khô (304v – 420v)NM-400K

Ổn áp lioa 3 pha khô (304v – 420v)NM-500K/3

Ổn áp lioa 3 pha khô (304v – 420v)NM-600K/3

Ổn áp lioa 3 pha khô (304v – 420v)NM-800K/3

Ổn áp lioa 3 pha khô (304v – 420v)NM-1000K/3

Ổn áp lioa 3 pha khô (304v – 420v)NM-1200K/3

Ổn áp lioa 3 pha khô (304v – 420v)NM-1500K/3

Ổn áp lioa 3 pha khô (304v – 420v)NM-1800K/3

Ổn áp lioa 3 pha ngâm dầu D-150

Ổn áp lioa 3 pha ngâm dầu D-200

Ổn áp lioa 3 pha ngâm dầu D-250

Ổn áp lioa 3 pha ngâm dầu D-300

Ổn áp lioa 3 pha ngâm dầu D-400

Ổn áp lioa 3 pha ngâm dầu D-500

Ổn áp lioa 3 pha ngâm dầu D-600

Ổn áp lioa 3 pha ngâm dầu D-800

Ổn áp lioa 3 pha ngâm dầu D-1000

Ổn áp lioa 3 pha ngâm dầu D-1500

Ổn áp lioa 3 pha ngâm dầu D-2000

Biến áp vô cấp 1 pha (điện áp vào 220v 50/60HZ, điện áp ra 0 ~ 250V)

Biến áp vô cấp 1 pha (điện áp vào 220v 50/60HZ, điện áp ra 0 ~ 250V)SD-255

Biến áp vô cấp 1 pha (điện áp vào 220v 50/60HZ, điện áp ra 0 ~ 250V)SD-2510

Biến áp vô cấp 1 pha (điện áp vào 220v 50/60HZ, điện áp ra 0 ~ 250V)SD-2515

Biến áp vô cấp 1 pha (điện áp vào 220v 50/60HZ, điện áp ra 0 ~ 250V)SD-2525

Biến áp vô cấp 1 pha (điện áp vào 220v 50/60HZ, điện áp ra 0 ~ 250V)SD-2537.5

Biến áp vô cấp 1 pha (điện áp vào 220v 50/60HZ, điện áp ra 0 ~ 250V)SD-2550

Biến áp vô cấp 1 pha (điện áp vào 220v 50/60HZ, điện áp ra 2 ~ 250V)

Biến áp vô cấp 1 pha (điện áp vào 220v 50/60HZ, điện áp ra 2 ~ 250V) SD-2575

Biến áp vô cấp 1 pha (điện áp vào 220v 50/60HZ, điện áp ra 2 ~ 250V) SD-25100

Biến áp vô cấp 1 pha (điện áp vào 220v 50/60HZ, điện áp ra 2 ~ 250V) SD-25150

Biến áp vô cấp 1 pha (điện áp vào 220v 50/60HZ, điện áp ra 2 ~ 250V) SD-25250

Biến áp vô cấp 1 pha (điện áp vào 220v 50/60HZ, điện áp ra 2 ~ 250V) SD-25300

Biến áp vô cấp 1 pha (điện áp vào 220v 50/60HZ, điện áp ra 2 ~ 250V) SD-25500

Biến áp vô cấp 3 pha (điện áp vào 380v 50/60HZ, điện áp ra 0 ~ 430V)

Biến áp vô cấp 3 pha (điện áp vào 380v 50/60HZ, điện áp ra 0 ~ 430V) S3-435

Biến áp vô cấp 3 pha (điện áp vào 380v 50/60HZ, điện áp ra 0 ~ 430V) S3-4310

Biến áp vô cấp 3 pha (điện áp vào 380v 50/60HZ, điện áp ra 0 ~ 430V) S3-4315

Biến áp vô cấp 3 pha (điện áp vào 380v 50/60HZ, điện áp ra 0 ~ 430V) S3-4325

Biến áp vô cấp 3 pha (điện áp vào 380v 50/60HZ, điện áp ra 0 ~ 430V) S3-4337.5

Biến áp vô cấp 3 pha (điện áp vào 380v 50/60HZ, điện áp ra 0 ~ 430V) S3-4350

Biến áp vô cấp 3 pha (điện áp vào 380v 50/60HZ, điện áp ra 5 ~ 430V)

Biến áp vô cấp 3 pha (điện áp vào 380v 50/60HZ, điện áp ra 5 ~ 430V) S3-4375

Biến áp vô cấp 3 pha (điện áp vào 380v 50/60HZ, điện áp ra 5 ~ 430V) S3-43100

Biến áp vô cấp 3 pha (điện áp vào 380v 50/60HZ, điện áp ra 5 ~ 430V) S3-43150

Biến áp vô cấp 3 pha (điện áp vào 380v 50/60HZ, điện áp ra 5 ~ 430V) S3-43250

Biến áp vô cấp 3 pha (điện áp vào 380v 50/60HZ, điện áp ra 5 ~ 430V) S3-43300

Biến áp vô cấp 3 pha (điện áp vào 380v 50/60HZ, điện áp ra 5 ~ 430V) S3-43500

Biến áp đổi nguồn hạ áp 1 pha

Biến áp đổi nguồn hạ áp 1 pha S3-4375

Biến áp đổi nguồn hạ áp 1 pha DN002

Biến áp đổi nguồn hạ áp 1 pha DN004

Biến áp đổi nguồn hạ áp 1 pha DN006

Biến áp đổi nguồn hạ áp 1 pha DN010

Biến áp đổi nguồn hạ áp 1 pha DN012

Biến áp đổi nguồn hạ áp 1 pha DN015

Biến áp đổi nguồn hạ áp 1 pha DN020

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại tự ngẫu

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại tự ngẫu 3K101M2YH5YT

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại tự ngẫu 3K151M2YH5YT

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại tự ngẫu 3K201M2YH5YT

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại tự ngẫu 3K301M2YH5YT

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại tự ngẫu 3K501M2YH5YT

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại tự ngẫu 3K601M2YH5YT

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại tự ngẫu 3K801M2YH5YT

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại tự ngẫu 3K102M2YH5YT

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại tự ngẫu 3K152M2YH5YT

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại tự ngẫu 3K202M2YH5YT

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại tự ngẫu 3K252M2YH5YT

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại tự ngẫu 3K322M2YH5YT

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại tự ngẫu 3K402M2YH5YT

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại tự ngẫu 3K562M2YH5YT

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại cách ly

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại cách ly 3K630M2DH5YC

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại cách ly 3K800M2DH5YC

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại cách ly 3K101M2DH5YC

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại cách ly 3K151M2DH5YC

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại cách ly 3K201M2DH5YC

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại cách ly 3K301M2DH5YC

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại cách ly 3K501M2DH5YC

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại cách ly 3K601M2DH5YC

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại cách ly 3K801M2DH5YC

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại cách ly 3K102M2DH5YC

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại cách ly 3K152M2DH5YC

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại cách ly 3K202M2DH5YC

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại cách ly 3K252M2DH5YC

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại cách ly 3K322M2DH5YC

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại cách ly 3K402M2DH5YC

Biến áp đổi nguồn hạ áp 3 pha – loại cách ly 3K562M2DH5YC

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D301M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D501M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D751M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D102M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D162M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D182M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D252M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D322M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D402M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D502M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D562M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D632M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D752M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D802M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D103M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D123M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D153M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D163M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D183M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D203M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 6-10/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz 3D253M1YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D301M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D501M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D751M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D102M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D162M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D182M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D252M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D322M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D402M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D502M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D562M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D632M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D752M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D802M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D103M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D123M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D153M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D163M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D183M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D203M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 22/ 0,4kV Dyn 11, 12 50Hz 3D253M2DM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D301M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D501M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D751M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D102M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D162M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D182M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D252M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D322M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D402M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D502M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D562M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D632M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D752M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D802M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D103M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D123M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D153M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D163M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D183M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D203M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35/ 0,4kV, Yyn 12 50Hz3D253M3YM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D501H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D751H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D102H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D162H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D182H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D252H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D322H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D402H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D502H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D562H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D632H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D752H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D802H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D103H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D123H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D153H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D163H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D183H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D203H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 10(22)/ 0,4kV DY/yn-11-12 3D253H2TM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D501H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D751H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D102H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D162H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D182H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D252H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D322H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D402H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D502H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D562H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D632H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D752H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D802H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D103H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D123H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D153H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D163H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D183H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D203H4NM1Y1

Biến áp điện lực ba pha ngâm dầu 35(22)/ 0,4kV – Y – D/yn-12-11 3D253H4NM1Y1

Danh sách các điểm đại lý bán lioa tại các tỉnh thành phố

Địa chỉ đại lý bán Lioa tại Quảng Bình

Cập nhật thông tin chi tiết về Đại Lý Bán Bình Chữa Cháy Tại Bình Dương trên website Uqpx.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!